Nhu cầu tìm hiểu về kích thước container ngày càng tăng cao, khách hàng có xu hướng muốn tìm hiểu và nắm bắt kỹ thông tin trước khi quyết định mua container. Container là một hệ thống vận chuyển hàng hóa được ứng dụng cho đa phương tiện như vận tải đường biển, vận tải đường bộ bằng toa xe lửa, xe tải chuyên dụng,...
Mỗi mặt hàng sẽ sử dụng loại container khác nhau và kích thước cũng khác nhau để thuận lợi trong việc bốc dỡ hàng cũng như tiết kiệm chi phí. Vì vậy, hôm nay, Trần Phạm thực hiện bài viết này với chủ đề về kích thước container nhằm mong muốn mang đến cho doanh nghiệp những thông tin hữu ích cũng như chọn được loại container phù hợp với mặt hàng của mình. Đọc ngay!
Xe container là gì?
Định nghĩa container theo hiệp hội vận tải quốc tế thì container chính là hệ thống vận chuyển hàng hóa đa phương thức, kích thước container được quy định theo tiêu chuẩn quốc tế ISO nhằm mục đích tạo điều kiện thuận lợi để xếp tàu các tàu vận tải container, toa xe lửa, xe tải chuyên dụng.
Container là hệ thống vận chuyển hàng hóa toàn cầu
Theo quy ước của tiêu chuẩn ISO 18185:2006 thì container hàng hóa sẽ mang những đặc tính nổi bật dưới đây:
- Container có độ bền bỉ và chắc chắn nên có thể tải sử dụng nhiều lần.
- Các thùng container sẽ được lắp đặt thiết bị hỗ trợ cho quá trình xếp dỡ hàng hóa, đặc biệt là khi chuyển từ một phương thức vận tải này sang phương thức vận tải khác.
- Thùng container được thiết kế để thuận tiện trong việc chở hàng bằng một hay nhiều phương thức vận tải khác nhau như tàu, xe lửa, xe tải chuyên dụng. Bạn sẽ không phải dỡ ra và đóng lại dọc đường.
- Container cũng sẽ được thiết kế để giúp cho việc đóng hàng hoặc rút hàng khỏi container.
Thiết kế container khá đa dạng nhằm đáp ứng hoàn hảo nhu cầu của người dùng
Ưu điểm của sự đa dạng kích thước thùng container
Là một khối thép hình hộp chữ nhật, thùng container được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống. Không khó khăn để thấy một chiếc xe container giữa lòng thành phố hay những quán cà phê có không gian được thiết kế bằng cách biến tấu những thùng container cũ. Do có thể dễ dàng di chuyển cũng như dễ dàng thi công biến tấu, sự đa dạng kích thước là một ưu điểm lớn của sản phẩm vốn mang tính công nghiệp này.
- Thùng container dùng làm các kho chứa hàng khô hoặc hàng lạnh. Dùng thùng container chứa hàng giúp tiết kiệm diện tích vì có thể xếp hàng chồng lên nhau, dễ dàng vận chuyển đường dài. Có thể dễ dàng nhìn thấy tại hệ thống kho vận ở các cảng biển.
Thùng container trong vận chuyển và lưu trữ
- Dùng thùng container làm container văn phòng, làm nhà ở tạm cho kỹ sư, công nhân làm nhà ở tạm tại các công trường, làm toilet tại các khu vực công cộng, hay các chốt bảo vệ. Ngoài ra, các thiết kế nhà hiện đại, khu vui chơi, ăn uống cũng tận dụng những thùng container cũ làm nét phá cách trong kiến trúc.
Nội thất bên trong thùng container văn phòng
Kích thước thùng container của chúng tôi luôn đạt chuẩn chất lượng theo tiêu chuẩn ISO. Sản phẩm từ những thùng container mang lại cho mọi người sự tiện ích khi sử dụng, dễ dàng di chuyển, chịu nhiệt tốt, phù hợp cho mọi loại hình và khí hậu.
Cấu tạo của vỏ thùng xe container
Xe Container bao gồm nhiều phần khác nhau như sau:
- Khung container: Đây là bộ phận chịu lực chính của xe bao gồm 4 trụ dọc, 2 xà dọc ở đáy, 2 dầm đáy, 2 xà dọc trên nóc, 1 xà ngang ở phía trước và sau. Khung container đảm bảo tính cứng và độ bền cho toàn bộ xe.
- Đáy và sàn: Được kết nối bởi các dầm nối 2 thanh xà lại với nhau, nhằm tăng khả năng chịu lực cho sàn container. Điều này giúp xe có thể vận chuyển hàng hóa nặng mà không gây hại cho sàn.
- Tấm mái nóc: Phần mái được làm từ kim loại uốn lượng, có độ bền cao và khả năng chống rỉ. Giúp bảo vệ hàng hóa khỏi các yếu tố thời tiết như mưa, nắng, gió.
- Vách dọc: Được làm từ các tấm kim loại được gắn kết với nhau, nhằm ngăn nước ứ đọng và tăng khả năng chịu lực của container.
- Mặt trước: Được làm bằng tấm kim loại và không có cửa. Mặt trước giữ cho hàng hóa nằm bên trong được bảo đảm an toàn trong suốt quá trình vận chuyển.
Xe container có cấu tạo từ khung chịu lực, đáy và sàn, tấm mái nóc, vách dọc, mặt trước
Tìm hiểu thông tin về kích thước xe container?
Có hai vấn đề chính mà đa số khách hàng quan tâm khi mua container đó chính là đơn vị đo và cách quy đổi đơn vị của kích thước container.
Đơn vị đo lường kích thước container
Container có dạng hình hộp chữ nhật. Đơn vị đo theo tiêu chuẩn quốc tế là Feet (ở nhiều nơi gọi là Foot), được kí hiệu là “ft” hay đơn giản hơn là dấu nháy đơn trên đầu. Ngoài ra, inch (viết tắt là in hoặc dấu nháy kép trên đâu) cũng là một đơn vị thường xuyên được sử dụng đo kích thước container ở một số nước.
Ví dụ: Container 20ft hoặc container 20’.
Trong một số trường hợp thì người ta cũng có thể sử dụng đơn vị đo mét (m). Đơn vị đo này được dùng phổ biến ở Việt Nam.
1 feet bằng bao nhiêu mét? 1 inch là bao nhiêu mét?
Cách chuyển đổi công thức của ba đơn vị đo Feet, inch, mét như sau:
1 feet = 12 inch 1 feet = 0.3048 mét 1 inch = 0.0254 mét |
Tiêu chuẩn ISO về chiều cao, chiều dài và tải trọng container
Container phục vụ cho quá trình xuất nhập khẩu, là sản phẩm chủ chốt trong ngành logistic giúp vận chuyển hàng hóa trên toàn cầu. Chính vì thế mà dù là sản xuất ở bất kỳ nước nào thì cũng đều phải tuân theo bảng quy ước kích thước chuẩn quốc tế. Bộ tiêu chuẩn chung được sử dụng trong trường hợp này là ISO, cụ thể là ISO 668:1995(E). Cùng với đó, chiều rộng chuẩn cho 1 thùng container là 8 feet.
Tiêu chuẩn ISO về chiều dài
ISO lựa chọn chiều dài kích thước xe container 40 feet làm chuẩn. Do đó, các container ngắn hơn thường có chiều dài được tính toán làm sao để có thể xếp kết dưới thùng 40 feet và đảm bảo khoảng cách giữa các container nhỏ hơn là 3 inch.
Quy định chiều dài của container
Ví dụ: Hai container 20ft sẽ đặt khít dưới 1 container 40ft với khe hở giữa 2 container 20ft này là 3 inch. Do đó, khi sản xuất, kích thước chuẩn của container 20ft sẽ có chiều dài khoảng 18.5ft.
Tiêu chuẩn ISO về chiều cao xe container
Chiều cao của container được chia thành 2 loại:
- Kích thước thùng container thường: cao 8 feet 6 inch
- Kích thước thùng container cao: cao 9 feet 6 inch
Cách phân loại này chỉ mang tính tập quán. Nhưng trên thực tế thì rất ít người gọi container cao 8 feet là container thường mà thay vào đó sẽ gọi là container thường có chiều cao 8’6”.
Quy định về chiều cao của container
Tiêu chuẩn ISO về tải trọng
Tải trọng của container sẽ được quy ước theo tải trọng của trục xe và của xe.
Tải trọng của trục xe
- Đối với trục đơn: tải trọng bé hơn hoặc bằng 10 tấn
- Đối với trục kép: phụ thuộc vào khoảng cách của 2 tâm trục (d bé hơn 1m ⇒ tải trọng bé hơn hoặc bằng 11 tấn, d trong khoảng từ 1m - 1.3m ⇒ tải trọng bé hơn 16 tấn, d lớn hơn hoặc bằng 1.3m ⇒ tải trọng bé hơn hoặc bằng 18 tấn)
- Đối với cụm trục ba: phụ thuộc vào khoảng cách tâm 2 trục liền kề (d bé hơn hoặc bằng 1.3m ⇒ tải trọng bé hơn hoặc bằng 21 tấn, d lớn hơn 1.3m ⇒ tải trọng bé hơn hoặc bằng 24 tấn).
Tổng trọng lượng xe container
- Tải trọng xe thân liền
2 trục |
Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 16 tấn |
3 trục |
Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 24 tấn |
4 trục |
Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 30 tấn |
5 trục hoặc lớn hơn |
Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 34 tấn |
- Tải trọng tổ hợp đầu kéo với sơ mi rơ moóc:
3 trục |
Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 26 tấn |
4 trục |
Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 34 tấn |
5 trục |
Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 44 tấn |
6 trục hoặc lớn hơn |
Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 48 tấn |
- Tải trọng tổ hợp thân liền kéo sơ mi rơ moóc hoặc rơ moóc
Công thức: Tổng tải trọng = trọng lượng xe thân liền + tải trọng trục xe được kéo theo (không được vượt quá 45 tấn).
Do đó, với trường hợp đầu kéo với sơ mi rơ moóc (6 trục) thì tải trọng tối đa cho phép là 48 tấn.
Kích thước các loại container theo tiêu chuẩn
Nếu bạn đang có nhu cầu cần tìm mua container nhưng chưa nắm rõ được các thông số kỹ thuật, kích thước container thì những thông tin chi tiết dưới đây chắc chắn sẽ hữu ích dành cho bạn.
Kích thước container 10 feet thường - khô
Container 10 feet là gì? Container 10 feet thường, khô là loại có kích thước nhỏ nhất được ứng dụng linh hoạt trong nhiều hoạt động của con người như: làm kho chứa hàng, kho hàng di động, vật liệu trong thiết kế, xây dựng công trình tiện ích,...
Mẫu container 10ft được dùng làm kho
Ưu điểm của sản phẩm:
- Kích thước vừa phải được sử dụng thông dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống.
- Độ bền sản phẩm cao, thời gian sử dụng lâu dài.
- Có khả năng sáng và cách nước hiệu quả cao.
- Có thể tái sử dụng nhiều lần.
- Mức nhiệt độ hiện đại và cơ giới hóa cao.
Bảng thông số kích thước thùng công 10 thường - khô
Chiều dài |
2.991m |
Chiều rộng |
2.438m |
Chiều cao |
2.591m |
Thể tích |
16m3 |
Kích thước cửa (rộng x cao) |
2,336m x 2,291m |
Tải trọng chứa hàng |
8.81 tấn |
Kích thước container 20 feet - loại thường & khô
Container 20 feet là gì? Container 20 feet có thùng chứa tầm trung và được xem là container nguyên thủy, có cấu trúc hình hộp chữ nhật 6 mặt được gắn kết với nhau bằng khung thép. Cấu tạo của container 20 feet gồm: khung đà/trụ, đà đáy, mặt sàn, nóc, vách đứng bộ cửa đóng mở và hệ thống gù chịu lực tại các góc container.
Mẫu container 20ft khô
Bảng kích thước thùng công 20 feet thường (20 feet khô)
Bên ngoài (phủ bì) |
Chiều dài: 6.06m |
Chiều rộng: 2.44m |
|
Chiều cao: 2.59m |
|
Bên trong (lọt lòng) |
Chiều dài: 5.898m |
Chiều rộng: 2.352m |
|
Chiều cao: 2.395m |
|
Cửa container |
Chiều rộng: 2.34m |
Chiều cao: 2.28m |
|
Thể tích |
33.2m3 |
Kích thước cửa (Rộng x Cao) |
2,336 m x 2,291 m |
Tải trọng chứa hàng |
21,75 tấn hàng hóa |
Các loại công ten nơ 20 feet có khả năng chở tối đa 28280 kg hàng hóa. Nhưng tại Việt Nam, tải trọng tối đa cho phép chở là khoảng 20.32 tấn.
Kích thước container 40 feet
Cont 40 feet thường bao nhiêu khối? Thông thường một container 40 feet có 67,634 mét khối. Bởi vì dung tích rộng rãi nên loại container này có thể chứa nhiều loại mặt hàng khác nhau, làm cho nó trở thành một trong những loại container phổ biến và được sử dụng rộng rãi ngày nay.
Mẫu container 40ft khô
Container 40 feet có kích thước gấp đôi container 20ft. Loại container này được ứng dụng để vận chuyển hàng hóa có kích thước, khối lượng lớn như hàng dệt may, đồ nội thất, đồ nhựa.
Bảng kích thước thùng xe container 40 feet khô
Bên ngoài (phủ bì) |
Chiều dài: 12.19m |
Chiều rộng: 2.44m |
|
Chiều cao: 2.59m |
|
Bên trong (lọt lòng) |
Chiều dài: 12.032m |
Chiều rộng: 2.35m |
|
Chiều cao: 2.392m |
|
Cửa container |
Chiều rộng: 2.338m |
Chiều cao: 2.28m |
|
Thể tích |
67.634m3 |
Bảng kích thước thùng xe container 40 feet cao
Bên ngoài |
Dài |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.438m |
8 ft |
|
Cao |
2.895 m |
9 ft 6.0 in |
|
Bên trong |
Dài |
12.032 m |
39 ft 5.7 in |
Rộng |
2.352 m |
7 ft 8.6 in |
|
Cao |
2.698 m |
8 ft 10.2 in |
|
Cửa container |
Rộng |
2.340 m |
7ft 8.0 in |
Cao |
2.585 m |
8ft 5.0 in |
|
Thể Tích |
76.2 m3 |
2.694 ft3 |
|
Trọng lượng container |
3.900 kg |
8.598 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
26.580 kg |
58.598 lbs |
|
Trọng lượng tối đa |
30.480 kg |
67.196 lbs |
Bảng kích thước xe container 40 feet lạnh
Bên ngoài |
Dài |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.438m |
8 ft |
|
Cao |
2.896 m |
9 ft 6.0 in |
|
Bên trong |
Dài |
11.558 m |
37 ft 11.0 in |
Rộng |
2.291 m |
7 ft 6.2 in |
|
Cao |
2.556m |
8ft 4.6 in |
|
Cửa container |
Rộng |
2.291 m |
7 ft 6.2 in |
Cao |
2.556m |
8ft 4.6 in |
|
Thể tích |
67.7 cu m |
2.387cu ft |
|
Trọng lượng container + hệ thống lạnh |
4.720 kg |
10.410 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
29.280 kg |
64.550 lbs |
|
Trọng lượng tối đa |
34.000 kg |
74.960lbs |
Bảng kích thước xe container 40 feet Flat Rack
Bên ngoài (phủ bì) |
Dài |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.438m |
8 ft |
|
Cao |
2.590 m |
8 ft 6.0 in |
|
Bên trong |
Dài |
11.662 m |
38 ft 3.0 in |
Rộng |
2.345 m |
7 ft 8.3 in |
|
Cao |
1.954 m |
6ft 5 in |
|
Trọng lượng container |
5.000 kg |
11.023 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
40.000 kg |
88.185 lbs |
|
Trọng lượng tối đa |
45.000 kg |
99.208 lbs |
Những loại container này được ưa chuộng vì chúng có khả năng đóng nhiều hàng hơn, thoải mái hơn. Đặc biệt, giá cước và phí xử lý hàng hóa trên tàu của chúng lại bằng với các loại container 40 feet thông thường.
Kích thước container 45 feet
Container 45 feet có kích thước rất lớn, chiều cao thùng cao hơn rất nhiều so với các loại container thường. Thùng container loại được ứng dụng phổ biến để chuyên chở hàng hóa hoăc ứng dụng trong xây dựng hoặc thiết kế: nhà container, văn phòng container,...
Container 45 feet
Bảng kích thước 45 feet
Bên ngoài (phủ bì) |
Chiều dài: 13.716m |
Chiều rộng: 2.5m |
|
Chiều cao: 2.896m |
|
Bên trong (lọt lòng) |
Chiều dài: 13.556m |
Chiều rộng: 2.438m |
|
Chiều cao: 2.695m |
|
Cửa container |
Chiều rộng: 2.416m |
Chiều cao: 2.585m |
|
Thể tích |
86.1m3 |
Kích thước cửa (Rộng x Cao) |
2,34 m x 2,585 m |
Tải trọng hàng hóa |
30,48 tấn |
Kích thước Container hở mái (Open-top Container)
Đặc điểm để nhận dạng kích thước Container mở mái chính là không có vách nóc chỉ có bạt che cho phần nóc này. Kích thước cont 20 Open Top rộng rãi, được dùng để chuyên chở các loại hàng hóa nặng hàng rời. Loại container này cũng cho phép cẩu hàng hóa ra khỏi thùng theo phương thẳng đứng.
Kích thước container 40ft Open Top được thiết kế với kích thước tương tự như các loại container khác hiện có trên thị trường.
Mẫu container hở mái
Bảng kích thước xe container lớn nhất 40 Feet Open - top
Bên ngoài |
Dài |
12.190 m |
40 ft |
Rộng |
2.438m |
8 ft |
|
Cao |
2.590 m |
8 ft 6.0 in |
|
Bên trong (lọt lòng) |
Dài |
12.032m |
39ft 5.5 in |
Rộng |
2.347 m |
7 ft 8.4 in |
|
Cao |
2.348 m |
7 ft 8.4 in |
|
Cửa Container |
Rộng |
2.340 m |
7 ft 8.1 in |
Cao |
2.280 m |
7 ft 5.8 in |
|
Thể Tích |
66.7 cu m |
2.356 cu ft |
|
Trọng lượng container |
4.050 kg |
8.929 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
28.450 kg |
62.721 lbs |
|
Trọng lượng tối đa |
32.500 kg |
71.650 lbs |
Kích thước Container Flat Rack 20′ và 40′
Kích thước cont 20 Flat Rack được thiết kế tương tự như kích thước của các loại cont khô 20 kho thông thường. Loại container này dùng để chở hàng hóa quá tải, quá khổ.
Cũng chính vì vậy, công 20 feet bao nhiêu khối cũng rất khó xác định. Một số container 20 feet Flat Rack có chiều cao lọt lòng khá nhỏ chỉ khoảng 1,95m. Container được thiết kế không có mái che hoặc vách ngăn.
Kích thước của hai loại container này cũng tương tự như container khô 20 feet và 40 feet.
Kích thước container bồn (Tank)
Container bồn có kết cấu hình trụ rất phù hợp để chuyên chở các sản phẩm dạng lỏng nguy hiểm hoặc không nguy hiểm như: bia, gas, acid, dầu,...
Container bồn
Bảng kích thước container 40 feet dạng bồn
Thể Tích Chứa |
24000 l |
25000 l |
26000 l |
Trọng lượng vỏ |
3.900 kg |
3.730 kg |
4.060 kg |
Trọng lượng hàng |
32.100 kg |
32.270 kg |
31.940 kg |
Trọng lượng tối đa |
36.000 kg |
36.000 kg |
36.000 kg |
Kích thước container 50 feet
Vì kích thước container 50 feet có kích thước quá lớn nên cũng không phổ biến và ít được sử dụng. Kích thước chuẩn của container 50 feet: 15.240 x 2.438 x 2.896 (Dài x Rộng x Cao). Kích thước lọt lòng là 2.348 x 2.690 (Rộng x Cao).
Một số thông tin về kích thước thùng container
- Những thông số về kích thước container không mang tính chất tuyệt đối, bởi tùy vào mỗi nhà sản xuất và điều kiện thời tiết mà có thể chênh lệch đôi chút (vài mm).
- Thông số tải trọng ghi trên container không đồng nghĩa với tải trọng được phép chở hàng.Tải trọng hàng hóa được đóng sẽ phụ thuộc vào từng quốc gia hoặc liên quan đến trucking, bạn cần phải tuân thủ đóng hàng theo quy định.
Tải trọng hàng hóa không bằng tải trọng xe
- Thùng container 40ft được dùng làm chuẩn về độ dài, do đó khi xếp các container hàng hóa nhỏ hơn vào phải đảm bảo khoảng cách giữa chúng là 3in.
- Trọng tải ròng của xe là con số tối đa bạn có thể chở, tuy nhiên trong thực tế hầu như bạn sẽ không được chở đến ngưỡng đó. Do vậy, bạn cần tìm hiểu kỹ thông tin ở địa phương hay hãng tàu bạn chuyên chở để đảm bảo lợi nhuận cũng như an toàn trong suốt quá trình di chuyển.
Lý do nên lựa chọn TP Container là nhà cung cấp chính
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ cho thuê và mua bán container, Công ty TNHH Thương Mại Xuất Nhập Khẩu TRẦN PHẠM là một trong những cái tên hàng đầu mà Quý khách hàng có thể tin tưởng khi sử dụng dịch vụ này. Chúng tôi hiện đang cung cấp các loại container cũ và mới với các hình thức: container kho, container hoán cải, container văn phòng và container lạnh. Với các nhà cung cấp uy tín đã hợp tác trong thời gian dài cùng đội ngũ kỹ sư thiết kế tay nghề cao, các sản phẩm tại TP Container luôn thỏa mãn được nhu cầu của những khách hàng khó tính nhất.
TP container - địa chỉ uy tín cho các dịch vụ container
Kích thước thùng xe container của chúng tôi luôn đa dạng và có thể linh động theo yêu cầu của quý khách, chúng tôi có nhận thiết kế và thi công các sản phẩm container nếu khách hàng có nhu cầu.
Tin tức khác
- TOP Mẫu nhà container 20 feet sang trọng bán chạy nhất 2023 (24-08-2023)
- TOP Mẫu nhà container 2 tầng đẹp hiện đại, tiện nghi nhất 2023 (24-08-2023)
- TOP Mẫu nhà container 40 feet đẹp sang trọng HOT nhất 2023 (24-08-2023)
- TOP Mẫu nhà container 50 triệu đẹp, đầy đủ tiện nghi nhất 2023 (24-08-2023)
- Container 20 feet chở bao nhiêu tấn? Kích thước bao nhiêu? (20-01-2022)
- Mách bạn kinh nghiệm xây nhà container 50 triệu tại TP.HCM (20-01-2022)
- Container cũ tái sử dụng (05-03-2020)
- Cho thuê, bán container lạnh làm kho chứa hàng (09-07-2019)