Các kích thước thùng container thông dụng

  Sản phẩm nổi bật

CONTAINER KHÔ 40 FEET THƯỜNG
CONTAINER LẠNH 20 FEET
CONTAINER VĂN PHÒNG 10 FEET
CONTAINER VĂN PHÒNG 20 FEET
CONTAINER VĂN PHÒNG 40 FEET
CONTAINER VĂN PHÒNG 20 FEET CÓ TOILET
CONTAINER VĂN PHÒNG 40 FEET CÓ TOILET
CONTAINER LẠNH 10 FEET

  Hỗ trợ trực tuyến

Facebook Skype Container - Ms Chi

Facebook Skype F.L.S to Cambodia - Ms Thida


  1. Trang chủ
  2.  >
  3. Tin tức
  4.  >
  5. Kích thước xe container 20 feet, 40', 45', 10' Cao, Lạnh, OT, Bồn

Kích thước xe container 20 feet, 40', 45', 10' Cao, Lạnh, OT, Bồn

Nhu cầu tìm hiểu về kích thước container ngày càng tăng cao, khách hàng có xu hướng muốn tìm hiểu và nắm bắt kỹ thông tin trước khi quyết định mua container. Container là một hệ thống vận chuyển hàng hóa được ứng dụng cho đa phương tiện như vận tải đường biển, vận tải đường bộ bằng toa xe lửa, xe tải chuyên dụng,... 

 

Mỗi mặt hàng sẽ sử dụng loại container khác nhau và kích thước cũng khác nhau để thuận lợi trong việc bốc dỡ hàng cũng như tiết kiệm chi phí. Vì vậy, hôm nay, Trần Phạm thực hiện bài viết này với chủ đề về kích thước container nhằm mong muốn mang đến cho doanh nghiệp những thông tin hữu ích cũng như chọn được loại container phù hợp với mặt hàng của mình. Đọc ngay!

Xe container là gì?

Định nghĩa container theo hiệp hội vận tải quốc tế thì container chính là hệ thống vận chuyển hàng hóa đa phương thức, kích thước container được quy định theo tiêu chuẩn quốc tế ISO nhằm mục đích tạo điều kiện thuận lợi để xếp tàu các tàu vận tải container, toa xe lửa, xe tải chuyên dụng. 

Container là hệ thống vận chuyển hàng hóa toàn cầu

Container là hệ thống vận chuyển hàng hóa toàn cầu

 

Theo quy ước của tiêu chuẩn ISO 18185:2006 thì container hàng hóa sẽ mang những đặc tính nổi bật dưới đây: 

  • Container có độ bền bỉ và chắc chắn nên có thể tải sử dụng nhiều lần.
  • Các thùng container sẽ được lắp đặt thiết bị hỗ trợ cho quá trình xếp dỡ hàng hóa, đặc biệt là khi chuyển từ một phương thức vận tải này sang phương thức vận tải khác. 
  • Thùng container được thiết kế để thuận tiện trong việc chở hàng bằng một hay nhiều phương thức vận tải khác nhau như tàu, xe lửa, xe tải chuyên dụng. Bạn sẽ không phải dỡ ra và đóng lại dọc đường. 
  • Container cũng sẽ được thiết kế để giúp cho việc đóng hàng hoặc rút hàng khỏi container. 

Thiết kế container khá đa dạng nhằm đáp ứng hoàn hảo nhu cầu của người dùng

Thiết kế container khá đa dạng nhằm đáp ứng hoàn hảo nhu cầu của người dùng

Ưu điểm của sự đa dạng kích thước thùng container

Là một khối thép hình hộp chữ nhật, thùng container được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống. Không khó khăn để thấy một chiếc xe container giữa lòng thành phố hay những quán cà phê có không gian được thiết kế bằng cách biến tấu những thùng container cũ. Do có thể dễ dàng di chuyển cũng như dễ dàng thi công biến tấu, sự đa dạng kích thước là một ưu điểm lớn của sản phẩm vốn mang tính công nghiệp này.

  • Thùng container dùng làm các kho chứa hàng khô hoặc hàng lạnh. Dùng thùng container chứa hàng giúp tiết kiệm diện tích vì có thể xếp hàng chồng lên nhau, dễ dàng vận chuyển đường dài. Có thể dễ dàng nhìn thấy tại hệ thống kho vận ở các cảng biển.

 

Thùng container trong vận chuyển và lưu trữ

Thùng container trong vận chuyển và lưu trữ

  • Dùng thùng container làm container văn phòng, làm nhà ở tạm cho kỹ sư, công nhân làm nhà ở tạm tại các công trường, làm toilet tại các khu vực công cộng, hay các chốt bảo vệ. Ngoài ra, các thiết kế nhà hiện đại, khu vui chơi, ăn uống cũng tận dụng những thùng container cũ làm nét phá cách trong kiến trúc.

Nội thất bên trong thùng container văn phòng

Nội thất bên trong thùng container văn phòng

Kích thước thùng container của chúng tôi luôn đạt chuẩn chất lượng theo tiêu chuẩn ISO. Sản phẩm từ những thùng container mang lại cho mọi người sự tiện ích khi sử dụng, dễ dàng di chuyển, chịu nhiệt tốt, phù hợp cho mọi loại hình và khí hậu.

Cấu tạo của vỏ thùng xe container

Xe Container bao gồm nhiều phần khác nhau như sau:

  • Khung container: Đây là bộ phận chịu lực chính của xe bao gồm 4 trụ dọc, 2 xà dọc ở đáy, 2 dầm đáy, 2 xà dọc trên nóc, 1 xà ngang ở phía trước và sau. Khung container đảm bảo tính cứng và độ bền cho toàn bộ xe.
  • Đáy và sàn: Được kết nối bởi các dầm nối 2 thanh xà lại với nhau, nhằm tăng khả năng chịu lực cho sàn container. Điều này giúp xe có thể vận chuyển hàng hóa nặng mà không gây hại cho sàn.
  • Tấm mái nóc: Phần mái được làm từ kim loại uốn lượng, có độ bền cao và khả năng chống rỉ. Giúp bảo vệ hàng hóa khỏi các yếu tố thời tiết như mưa, nắng, gió.
  • Vách dọc: Được làm từ các tấm kim loại được gắn kết với nhau, nhằm ngăn nước ứ đọng và tăng khả năng chịu lực của container. 
  • Mặt trước: Được làm bằng tấm kim loại và không có cửa. Mặt trước giữ cho hàng hóa nằm bên trong được bảo đảm an toàn trong suốt quá trình vận chuyển.

Cấu tạo của vỏ thùng xe container

Xe container có cấu tạo từ khung chịu lực, đáy và sàn, tấm mái nóc, vách dọc, mặt trước

Tìm hiểu thông tin về kích thước xe container?

Có hai vấn đề chính mà đa số khách hàng quan tâm khi mua container đó chính là đơn vị đo và cách quy đổi đơn vị của kích thước container. 

Đơn vị đo lường kích thước container

Container có dạng hình hộp chữ nhật. Đơn vị đo theo tiêu chuẩn quốc tế là Feet (ở nhiều nơi gọi là Foot), được kí hiệu là “ft” hay đơn giản hơn là dấu nháy đơn trên đầu. Ngoài ra, inch (viết tắt là in hoặc dấu nháy kép trên đâu) cũng là một đơn vị thường xuyên được sử dụng đo kích thước container ở một số nước.

Ví dụ: Container 20ft hoặc container 20’.

Trong một số trường hợp thì người ta cũng có thể sử dụng đơn vị đo mét (m). Đơn vị đo này được dùng phổ biến ở Việt Nam. 

1 feet bằng bao nhiêu mét? 1 inch là bao nhiêu mét?

Cách chuyển đổi công thức của ba đơn vị đo Feet, inch, mét như sau:

1 feet = 12 inch

1 feet = 0.3048 mét

1 inch = 0.0254 mét

Tiêu chuẩn ISO về chiều cao, chiều dài và tải trọng container

Container phục vụ cho quá trình xuất nhập khẩu, là sản phẩm chủ chốt trong ngành logistic giúp vận chuyển hàng hóa trên toàn cầu. Chính vì thế mà dù là sản xuất ở bất kỳ nước nào thì cũng đều phải tuân theo bảng quy ước kích thước chuẩn quốc tế. Bộ tiêu chuẩn chung được sử dụng trong trường hợp này là ISO, cụ thể là ISO 668:1995(E). Cùng với đó, chiều rộng chuẩn cho 1 thùng container là 8 feet.

Tiêu chuẩn ISO về chiều dài

ISO lựa chọn chiều dài kích thước xe container 40 feet làm chuẩn. Do đó, các container ngắn hơn thường có chiều dài được tính toán làm sao để có thể xếp kết dưới thùng 40 feet và đảm bảo khoảng cách giữa các container nhỏ hơn là 3 inch.

Quy định chiều dài của container

Quy định chiều dài của container

Ví dụ: Hai container 20ft sẽ đặt khít dưới 1 container 40ft với khe hở giữa 2 container 20ft này là 3 inch. Do đó, khi sản xuất, kích thước chuẩn của container 20ft sẽ có chiều dài khoảng 18.5ft. 

Tiêu chuẩn ISO về chiều cao xe container

Chiều cao của container được chia thành 2 loại: 

  • Kích thước thùng container thường: cao 8 feet 6 inch
  • Kích thước thùng container cao: cao 9 feet 6 inch

Cách phân loại này chỉ mang tính tập quán. Nhưng trên thực tế thì rất ít người gọi container cao 8 feet là container thường mà thay vào đó sẽ gọi là container thường có chiều cao 8’6”.

Quy định về chiều cao của container

Quy định về chiều cao của container

Tiêu chuẩn ISO về tải trọng

Tải trọng của container sẽ được quy ước theo tải trọng của trục xe và của xe. 

Tải trọng của trục xe

  • Đối với trục đơn: tải trọng bé hơn hoặc bằng 10 tấn
  • Đối với trục kép: phụ thuộc vào khoảng cách của 2 tâm trục (d bé hơn 1m ⇒ tải trọng bé hơn hoặc bằng 11 tấn, d trong khoảng từ 1m - 1.3m ⇒ tải trọng bé hơn 16 tấn, d lớn hơn hoặc bằng 1.3m ⇒ tải trọng bé hơn hoặc bằng 18 tấn)
  • Đối với cụm trục ba: phụ thuộc vào khoảng cách tâm 2 trục liền kề (d bé hơn hoặc bằng 1.3m ⇒ tải trọng bé hơn hoặc bằng 21 tấn, d lớn hơn 1.3m ⇒ tải trọng bé hơn hoặc bằng 24 tấn).

Tổng trọng lượng xe container

  • Tải trọng xe thân liền

2 trục

Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 16 tấn

3 trục

Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 24 tấn

4 trục

Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 30 tấn

5 trục hoặc lớn hơn

Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 34 tấn

  • Tải trọng tổ hợp đầu kéo với sơ mi rơ moóc:

3 trục

Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 26 tấn

4 trục

Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 34 tấn

5 trục

Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 44 tấn

6 trục hoặc lớn hơn

Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 48 tấn

  • Tải trọng tổ hợp thân liền kéo sơ mi rơ moóc hoặc rơ moóc

Công thức: Tổng tải trọng = trọng lượng xe thân liền + tải trọng trục xe được kéo theo (không được vượt quá 45 tấn). 

Do đó, với trường hợp đầu kéo với sơ mi rơ moóc (6 trục) thì tải trọng tối đa cho phép là 48 tấn.

Xem ngay: Bảng báo giá cho thuê container văn phòng giá rẻ

Kích thước các loại container theo tiêu chuẩn

Nếu bạn đang có nhu cầu cần tìm mua container nhưng chưa nắm rõ được các thông số kỹ thuật, kích thước container thì những thông tin chi tiết dưới đây chắc chắn sẽ hữu ích dành cho bạn. 

Kích thước container 10 feet thường - khô

Container 10 feet là gì? Container 10 feet thường, khô là loại có kích thước nhỏ nhất được ứng dụng linh hoạt trong nhiều hoạt động của con người như: làm kho chứa hàng, kho hàng di động, vật liệu trong thiết kế, xây dựng công trình tiện ích,...

Container 10ft

Mẫu container 10ft được dùng làm kho

Ưu điểm của sản phẩm: 

  • Kích thước vừa phải được sử dụng thông dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống. 
  • Độ bền sản phẩm cao, thời gian sử dụng lâu dài. 
  • Có khả năng sáng và cách nước hiệu quả cao. 
  • Có thể tái sử dụng nhiều lần. 
  • Mức nhiệt độ hiện đại và cơ giới hóa cao. 

Bảng thông số kích thước thùng công 10 thường - khô

Chiều dài

2.991m

Chiều rộng

2.438m

Chiều cao

2.591m

Thể tích

16m3

Kích thước cửa (rộng x cao)

2,336m x 2,291m

Tải trọng chứa hàng

8.81 tấn

Kích thước container 20 feet - loại thường & khô

Container 20 feet là gì? Container 20 feet có thùng chứa tầm trung và được xem là container nguyên thủy, có cấu trúc hình hộp chữ nhật 6 mặt được gắn kết với nhau bằng khung thép. Cấu tạo của container 20 feet gồm: khung đà/trụ, đà đáy, mặt sàn, nóc, vách đứng bộ cửa đóng mở và hệ thống gù chịu lực tại các góc container.

Container 20ft khô

Mẫu container 20ft khô

Bảng kích thước thùng công 20 feet thường (20 feet khô)

Bên ngoài (phủ bì)

Chiều dài: 6.06m

Chiều rộng: 2.44m

Chiều cao: 2.59m

Bên trong (lọt lòng)

Chiều dài: 5.898m

Chiều rộng: 2.352m

Chiều cao: 2.395m

Cửa container

Chiều rộng: 2.34m

Chiều cao: 2.28m

Thể tích

33.2m3

Kích thước cửa (Rộng x Cao)

2,336 m x 2,291 m 

Tải trọng chứa hàng

21,75 tấn hàng hóa

Các loại công ten nơ 20 feet có khả năng chở tối đa 28280 kg hàng hóa. Nhưng tại Việt Nam, tải trọng tối đa cho phép chở là khoảng 20.32 tấn.

Kích thước container 40 feet

Cont 40 feet thường bao nhiêu khối? Thông thường một container 40 feet có 67,634 mét khối. Bởi vì dung tích rộng rãi nên loại container này có thể chứa nhiều loại mặt hàng khác nhau, làm cho nó trở thành một trong những loại container phổ biến và được sử dụng rộng rãi ngày nay.

Container 40ft khô

Mẫu container 40ft khô

Container 40 feet có kích thước gấp đôi container 20ft. Loại container này được ứng dụng để vận chuyển hàng hóa có kích thước, khối lượng lớn như hàng dệt may, đồ nội thất, đồ nhựa. 

Bảng kích thước thùng xe container 40 feet khô

Bên ngoài (phủ bì)

Chiều dài: 12.19m

Chiều rộng: 2.44m

Chiều cao: 2.59m

Bên trong (lọt lòng)

Chiều dài: 12.032m

Chiều rộng: 2.35m

Chiều cao: 2.392m

Cửa container

Chiều rộng: 2.338m

Chiều cao: 2.28m

Thể tích

67.634m3

 

Bảng kích thước thùng xe container 40 feet cao

Bên ngoài

Dài

12.190 m

40 ft

Rộng

2.438m

8 ft

Cao

2.895 m

9 ft 6.0 in

Bên trong

Dài

12.032 m

39 ft 5.7 in

Rộng

2.352 m

7 ft 8.6 in

Cao

2.698 m

8 ft 10.2 in

Cửa container

Rộng

2.340 m

7ft 8.0 in

Cao

2.585 m

8ft 5.0 in

Thể Tích

 

76.2 m3

2.694 ft3

Trọng lượng container

 

3.900 kg

8.598 lbs

Trọng lượng hàng

 

26.580 kg

58.598 lbs

Trọng lượng tối đa

 

30.480 kg

67.196 lbs

 

Bảng kích thước xe container 40 feet lạnh

Bên ngoài

Dài

12.190 m

40 ft

Rộng

2.438m

8 ft

Cao

2.896 m

9 ft 6.0 in

Bên trong

Dài

11.558 m

37 ft 11.0 in

Rộng

2.291 m

7 ft 6.2 in

Cao

2.556m

8ft 4.6 in

Cửa container

Rộng

2.291 m

7 ft 6.2 in

Cao

2.556m

8ft 4.6 in

Thể tích

 

67.7 cu m

2.387cu ft

Trọng lượng container + hệ thống lạnh

 

4.720 kg

10.410 lbs

Trọng lượng hàng

 

29.280 kg

64.550 lbs

Trọng lượng tối đa

 

34.000 kg

74.960lbs

 

Bảng kích thước xe container 40 feet Flat Rack

Bên ngoài (phủ bì)

Dài

12.190 m

40 ft

Rộng

2.438m

8 ft

Cao

2.590 m

8 ft 6.0 in

Bên trong

Dài

11.662 m

38 ft 3.0 in

Rộng

2.345 m

7 ft 8.3 in

Cao

1.954 m

6ft 5 in

Trọng lượng container

 

5.000 kg

11.023 lbs

Trọng lượng hàng

 

40.000 kg

88.185 lbs

Trọng lượng tối đa

 

45.000 kg

99.208 lbs

Những loại container này được ưa chuộng vì chúng có khả năng đóng nhiều hàng hơn, thoải mái hơn. Đặc biệt, giá cước và phí xử lý hàng hóa trên tàu của chúng lại bằng với các loại container 40 feet thông thường.

Kích thước container 45 feet

Container 45 feet có kích thước rất lớn, chiều cao thùng cao hơn rất nhiều so với các loại container thường. Thùng container loại được ứng dụng phổ biến để chuyên chở hàng hóa hoăc ứng dụng trong xây dựng hoặc thiết kế: nhà containervăn phòng container,...

Container 45 feet

Container 45 feet

Bảng kích thước 45 feet

Bên ngoài (phủ bì)

Chiều dài: 13.716m

Chiều rộng: 2.5m

Chiều cao: 2.896m

Bên trong (lọt lòng)

Chiều dài: 13.556m

Chiều rộng: 2.438m

Chiều cao: 2.695m

Cửa container

Chiều rộng: 2.416m

Chiều cao: 2.585m

Thể tích

86.1m3

Kích thước cửa (Rộng x Cao)

2,34 m x 2,585 m

Tải trọng hàng hóa

30,48 tấn

Kích thước Container hở mái (Open-top Container)

Đặc điểm để nhận dạng kích thước Container mở mái chính là không có vách nóc chỉ có bạt che cho phần nóc này. Kích thước cont 20 Open Top rộng rãi, được dùng để chuyên chở các loại hàng hóa nặng hàng rời. Loại container này cũng cho phép cẩu hàng hóa ra khỏi thùng theo phương thẳng đứng.

 

Kích thước container 40ft Open Top được thiết kế với kích thước tương tự như các loại container khác hiện có trên thị trường.

Container hở mái

Mẫu container hở mái

Bảng kích thước xe container lớn nhất 40 Feet Open - top

Bên ngoài

Dài

12.190 m

40 ft

Rộng

2.438m

8 ft

Cao

2.590 m

8 ft 6.0 in

Bên trong (lọt lòng)

Dài

12.032m

39ft 5.5 in

Rộng

2.347 m

7 ft 8.4 in

Cao

2.348 m

7 ft 8.4 in

Cửa Container

Rộng

2.340 m

7 ft 8.1 in

Cao

2.280 m

7 ft 5.8 in

Thể Tích

 

66.7 cu m

2.356 cu ft

Trọng lượng container

 

4.050 kg

8.929 lbs

Trọng lượng hàng

 

28.450 kg

62.721 lbs

Trọng lượng tối đa

 

32.500 kg

71.650 lbs

Kích thước Container Flat Rack 20′ và 40′

Kích thước cont 20 Flat Rack được thiết kế tương tự như kích thước của các loại cont khô 20 kho thông thường. Loại container này dùng để chở hàng hóa quá tải, quá khổ.

Cũng chính vì vậy, công 20 feet bao nhiêu khối cũng rất khó xác định. Một số container 20 feet Flat Rack có chiều cao lọt lòng khá nhỏ chỉ khoảng 1,95m. Container được thiết kế không có mái che hoặc vách ngăn. 

Kích thước của hai loại container này cũng tương tự như container khô 20 feet và 40 feet. 

Kích thước container bồn (Tank)

Container bồn có kết cấu hình trụ rất phù hợp để chuyên chở các sản phẩm dạng lỏng nguy hiểm hoặc không nguy hiểm như: bia, gas, acid, dầu,... 

Container bồn

Container bồn

Bảng kích thước container 40 feet dạng bồn

Thể Tích Chứa

24000 l

25000 l

26000 l

Trọng lượng vỏ

3.900 kg

3.730 kg

4.060 kg

Trọng lượng hàng

32.100 kg

32.270 kg

31.940 kg

Trọng lượng tối đa

36.000 kg

36.000 kg

36.000 kg

Kích thước container 50 feet

Vì kích thước container 50 feet có kích thước quá lớn nên cũng không phổ biến và ít được sử dụng. Kích thước chuẩn của container 50 feet: 15.240 x 2.438 x 2.896 (Dài x Rộng x Cao). Kích thước lọt lòng là 2.348 x 2.690 (Rộng x Cao).

Một số thông tin về kích thước thùng container

  • Những thông số về kích thước container không mang tính chất tuyệt đối, bởi tùy vào mỗi nhà sản xuất và điều kiện thời tiết mà có thể chênh lệch đôi chút (vài mm).
  • Thông số tải trọng ghi trên container không đồng nghĩa với tải trọng được phép chở hàng.Tải trọng hàng hóa được đóng sẽ phụ thuộc vào từng quốc gia hoặc liên quan đến trucking, bạn cần phải tuân thủ đóng hàng theo quy định. 

Tải trọng hàng hóa không bằng tải trọng xe

Tải trọng hàng hóa không bằng tải trọng xe

  • Thùng container 40ft được dùng làm chuẩn về độ dài, do đó khi xếp các container hàng hóa nhỏ hơn vào phải đảm bảo khoảng cách giữa chúng là 3in.
  • Trọng tải ròng của xe là con số tối đa bạn có thể chở, tuy nhiên trong thực tế hầu như bạn sẽ không được chở đến ngưỡng đó. Do vậy, bạn cần tìm hiểu kỹ thông tin ở địa phương hay hãng tàu bạn chuyên chở để đảm bảo lợi nhuận cũng như an toàn trong suốt quá trình di chuyển.

Lý do nên lựa chọn TP Container là nhà cung cấp chính

Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ cho thuê và mua bán container, Công ty TNHH Thương Mại Xuất Nhập Khẩu TRẦN PHẠM là một trong những cái tên hàng đầu mà Quý khách hàng có thể tin tưởng khi sử dụng dịch vụ này. Chúng tôi hiện đang cung cấp các loại container cũ và mới với các hình thức: container kho, container hoán cải, container văn phòng và container lạnh. Với các nhà cung cấp uy tín đã hợp tác trong thời gian dài cùng đội ngũ kỹ sư thiết kế tay nghề cao, các sản phẩm tại TP Container luôn thỏa mãn được nhu cầu của những khách hàng khó tính nhất.

TP container - địa chỉ uy tín cho các dịch vụ container

TP container - địa chỉ uy tín cho các dịch vụ container

Kích thước thùng xe container của chúng tôi luôn đa dạng và có thể linh động theo yêu cầu của quý khách, chúng tôi có nhận thiết kế và thi công các sản phẩm container nếu khách hàng có nhu cầu.

Tin tức khác