Kích thước các loại container 10, 20, 40, 45 feet theo tiêu chuẩn

Container được biết đến là sản phẩm chủ chốt của ngành logistics, tham gia vào hầu hết tất cả các hình thức vận chuyển hàng hóa trên toàn cầu: hàng không, đường bộ, đường biển và đường sắt. Mỗi mặt hàng sẽ sử dụng loại container khác nhau với kích thước cũng khác nhau để thuận lợi trong việc bốc dỡ hàng cũng như tiết kiệm chi phí. Vì vậy, hôm nay, tpcontainer.com thực hiện bài viết này với chủ đề về kích thước container nhằm mong muốn mang đến cho doanh nghiệp những thông tin hữu ích cũng như chọn được loại container phù hợp với mặt hàng của mình. Đọc ngay!

Kích thước xe container
Kích thước xe container

Tìm hiểu thông tin về kích thước xe container?

 Đơn vị đo lường kích thước container

Container có dạng hình hộp chữ nhật. Đơn vị đo theo tiêu chuẩn quốc tế là Feet (nhiều nơi gọi là Foot), được kí hiệu là ft hay đơn giản hơn là dấu nháy đơn trên đầu. Ngoài ra, inch (viết tắt là in hoặc dấu nháy kép trên đâu) cũng là một đơn vị thường xuyên được sử dụng đo kích thước container ở một số nước.

Ví dụ: Container 20ft hoặc container 20’.

1 feet bằng bao nhiêu mét? 1 inch là bao nhiêu mét?

Ở Việt Nam ta, đơn vị đo chủ yếu thường dùng là mét (m). Vì vậy, công thức chuyển đổi được tính như sau:

1 feet = 12 inch

1 feet = 0.3048 mét

1 inch = 0.0254 mét

>>>Xem thêm: Các loại container kho

Tiêu chuẩn ISO về chiều cao, chiều dài và tải trọng container

Container phục vụ cho quá trình xuất nhập khẩu, hay nói cách khác là vận chuyển trên toàn cầu nên dù được sản xuất từ nước nào thì đều phải đảm bảo theo kích thước chuẩn quốc tế. Bộ tiêu chuẩn chung được sử dụng trong trường hợp này là ISO, cụ thể là ISO 668:1995(E). Cùng với đó, chiều rộng chuẩn cho 1 thùng container là 8 feet.

Tiêu chuẩn ISO về chiều dài

ISO lựa chọn chiều dài kích thước xe container 40 feet làm chuẩn. Do đó, các container ngắn hơn thường có chiều dài được tính toán làm sao để có thể xếp kết dưới thùng 40 feet và đảm bảo khoảng cách giữa các container nhỏ hơn là 3 inch.

Tiêu chuẩn ISO về chiều cao

Được phân chia làm 2 loại:

  • Kích thước thùng container thường: cao 8 feet 6 inch
  • Kích thước thùng container thường cao: cao 9 feet 6 inch

Tiêu chuẩn ISO về tải trọng

Tải trọng của trục xe

  • Đối với trục đơn: tải trọng bé hơn hoặc bằng 10 tấn
  • Đối với trục kép: phụ thuộc vào khoảng cách của 2 tâm trục (d bé hơn 1m ⇒ tải trọng bé hơn hoặc bằng 11 tấn, d trong khoảng từ 1m – 1.3m ⇒ tải trọng bé hơn 16 tấn, d lớn hơn hoặc bằng 1.3m ⇒ tải trọng bé hơn hoặc bằng 18 tấn)
  • Đối với cụm trục ba: phụ thuộc vào khoảng cách tâm 2 trục liền kề (d bé hơn hoặc bằng 1.3m ⇒ tải trọng bé hơn hoặc bằng 21 tấn, d lớn hơn 1.3m ⇒ tải trọng bé hơn hoặc bằng 24 tấn).

Tổng trọng lượng xe container

  • Tải trọng xe thân liền
2 trục Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 16 tấn
3 trục Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 24 tấn
4 trục Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 30 tấn
5 trục hoặc lớn hơn Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 34 tấn
  • Tải trọng tổ hợp đầu kéo với sơ mi rơ moóc:
3 trục Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 26 tấn
4 trục Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 34 tấn
5 trục Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 44 tấn
6 trục hoặc lớn hơn Trọng lượng bé hơn hoặc bằng 48 tấn

Tải trọng tổ hợp thân liền kéo sơ mi rơ moóc hoặc rơ moóc

Công thức: Tổng tải trọng = trọng lượng xe thân liền + tải trọng trục xe được kéo theo (không được vượt quá 45 tấn). Do đó, với trường hợp đầu kéo với sơ mi rơ moóc (6 trục) thì tải trọng tối đa cho phép là 48 tấn.

Kích thước các loại container theo tiêu chuẩn

Kích thước container 10 feet

Chiều dài 2.991m
Chiều rộng 2.438m
Chiều cao 2.591m
Thể tích 16m3
container 10ft
Container 10ft

Kích thước container 20 feet

Kích thước thùng container 20 feet thường (20 feet khô)

Bên ngoài (phủ bì) Chiều dài: 6.06m
Chiều rộng: 2.44m
Chiều cao: 2.59m
Bên trong (lọt lòng) Chiều dài: 5.898m
Chiều rộng: 2.352m
Chiều cao: 2.395m
Cửa container Chiều rộng: 2.34m
Chiều cao: 2.28m
Thể tích: 33.2m3
container 20ft khô
Container 20ft khô

Kích thước container 40 feet

Kích thước thùng container 40 feet khô

Bên ngoài (phủ bì) Chiều dài: 12.19m
Chiều rộng: 2.44m
Chiều cao: 2.59m
Bên trong (lọt lòng) Chiều dài: 12.032m
Chiều rộng: 2.35m
Chiều cao: 2.392m
Cửa container Chiều rộng: 2.338m
Chiều cao: 2.28m
Thể tích: 67.634m3
container 40ft khô
Container 40ft khô

Tham khảo thêm:

Cho thuê container lạnh 40 feet

Cho thuê container kho

Kích thước container 45 feet

Bên ngoài (phủ bì) Chiều dài: 13.716m
Chiều rộng: 2.5m
Chiều cao: 2.896m
Bên trong (lọt lòng) Chiều dài: 13.556m
Chiều rộng: 2.438m
Chiều cao: 2.695m
Cửa container Chiều rộng: 2.416m
Chiều cao: 2.585m
Thể tích: 86.1m3
container 45ft
Container 45ft

Một số lưu ý về kích thước thùng container

  • Những thông số ở phía trên đây không mang tính chất tuyệt đối, bởi tùy vào mỗi nhà sản xuất và điều kiện thời tiết mà có thể chênh lệch đôi chút (vài mm).
  • Thùng container 40ft được dùng làm chuẩn về độ dài, do đó khi xếp các container hàng hóa nhỏ hơn vào phải đảm bảo khoảng cách giữa chúng là 3in.
  • Trọng tải ròng của xe là con số tối đa bạn có thể chở, tuy nhiên trong thực tế hầu như bạn sẽ không được chở đến ngưỡng đó. Do vậy, bạn cần tìm hiểu kỹ thông tin ở địa phương hay hãng tàu bạn chuyên chở để đảm bảo lợi nhuận cũng như an toàn trong suốt quá trình di chuyển.

Cảm ơn bạn đã theo dõi và đón đọc tin tức tpcontainer.com!

>>> Xem thêm: Bán container kho giá rẻ